[bsa_pro_ad_space id=5]

[bsa_pro_ad_space id=5]

[🆕🇻🇳] Học tiếng anh mỗi ngày 📚 Top1Learn 📕 TỪ VỰNG VỀ “ÂM NHẠC” CHẤT NHẤT QUẢ ĐẤT! MUSIC ☆(⌒▽⌒)☆ IELTS Music Vocabulary (Ví dụ dưới bình luận) 1. ADORING FANS /əˈdɔːrɪŋ fænz/: Người hâm mộ cuồng n , shares-0✔️ , likes-5❤️️ , date-2024-10-13 13:30:52🇻🇳🇻🇳🇻🇳📰🆕

🎯 Top1Go : LINK ĐẾN NHÀ CUNG CẤP THƯƠNG HIỆU NÀY

😎❤ॐ🤸💪🧘🏻🙏🏻🎧👗🛒🛍️🥾👔🤵🏻🏀🏆🏓⛹️‍🤼‍🏃🏻🚴🏼🏋🏻‍🏌️⛳🏑🛰💅💇 …
TỪ VỰNG VỀ “ÂM NHẠC” CHẤT NHẤT QUẢ ĐẤT!
MUSIC ☆(⌒▽⌒)☆
IELTS Music Vocabulary (Ví dụ dưới bình luận)
1. ADORING FANS /əˈdɔːrɪŋ fænz/: Người hâm mộ cuồng nhiệt
people who love a particular band or singer

2. BACKGROUND MUSIC /ˈbæk.ɡraʊnd ˈmjuː.zɪk/: Nhạc nền
music that is played while something else is happening

3. A CATCHY TUNE /ə ˈkætʃ.i tjuːn/: Giai điệu dễ nhớ
a song that is easy to remember and makes you want to sing it

4. CLASSICAL MUSIC /ˈklæs.ɪ.kəl ˈmjuː.zɪk/: Nhạc cổ điển
music that is regarded as part of a long, formal tradition

5. TO DOWNLOAD TRACKS /tu ˈdaʊnˌloʊd træks/: Tải nhạc
to obtain music from the Internet

6. TO HAVE A GREAT VOICE /tu hæv ə ɡreɪt vɔɪs/: Hát hay
to sing well

7. TO GO ON TOUR /tu ɡoʊ ɒn tʊr/: Lưu diễn
to go on a planned series of performances around a region or country

8. A HUGE FOLLOWING /ə hjuːdʒ ˈfɑː.loʊ.ɪŋ/: Lượng fan lớn
a large number of fans

9. LIVE MUSIC /laɪv ˈmjuː.zɪk/: Nhạc sống
music that is listened to while it is performed (not recorded)

10. LIVE PERFORMANCE /laɪv pərˈfɔːr.məns/: Biểu diễn trực tiếp
(see live music)

11. A MASSIVE HIT /ə ˈmæs.ɪv hɪt/: Bản hit lớn
a record that sells lots of copies

12. A MUSIC FESTIVAL /ə ˈmjuː.zɪk ˈfes.tɪ.vəl/: Lễ hội âm nhạc
music performances at a venue often over several days

13. MUSICAL TALENT /ˈmjuː.zɪ.kəl ˈtæl.ənt/: Tài năng âm nhạc
skilled at music

14. TO BE/SING OUT OF TUNE /tu bi/sɪŋ aʊt əv tjuːn/: Hát sai nốt
to not be in harmony/to sing the wrong notes

15. A PIECE OF MUSIC /ə piːs əv ˈmjuː.zɪk/: Một bản nhạc
an item of music

16. TO PLAY BY EAR /tu pleɪ baɪ ɪr/: Chơi nhạc theo cảm nhận
to play without reading the musical notes

17. A POP GROUP /ə pɑːp ɡruːp/: Nhóm nhạc pop
a small group of people who play or sing pop music together

18. TO READ MUSIC /tu riːd ˈmjuː.zɪk/: Đọc nốt nhạc
to understand and follow written musical notes

19. A ROCK BAND /ə rɑːk bænd/: Ban nhạc rock
a group of musicians that play rock music

20. TO SING ALONG TO /tu sɪŋ əˈlɔːŋ tu/: Hát theo
to join in singing

21. A SING-SONG /ə sɪŋ sɔːŋ/: Hát vui cùng nhau
to sing informally, often with other people

22. A SLOW NUMBER /ə sloʊ ˈnʌm.bɚ/: Bài hát nhịp chậm
a song with a slow tempo /ˈtempəʊ/

23. TO TAKE UP A MUSICAL INSTRUMENT /tu teɪk ʌp ə ˈmjuː.zɪ.kəl ˈɪn.strə.mənt/: Học chơi nhạc cụ
to begin learning a musical instrument

24. TASTE IN MUSIC /teɪst ɪn ˈmjuː.zɪk/: Gu âm nhạc
the music someone likes

25. TO BE TONE DEAF /tu bi təʊn def/: Không cảm âm
to be unable to distinguish the different notes in music

★ CÂU HỎI THƯỜNG GẶP
Do you like listening to music?
What types of music do you like listening to?
Where do you usually listen to music?
Can you play any musical instruments?
Do you think it’s important for children to learn to play a musical instrument?
Do you prefer listening to live performances or recorded music?

★ IDIOMS
1. BLOW ONE’S MIND: Làm ai đó cực kỳ ngạc nhiên hoặc ấn tượng
The music was so amazing it blew /bluː/my mind
Bản nhạc quá tuyệt vời đến mức làm tôi kinh ngạc

2. SET STH TO MUSIC: Phổ nhạc cho cái gì đó
The composer managed to set the lyrics to music
Nhà soạn nhạc đã phổ nhạc thành công cho lời bài hát

3. CHILL OUT TO: Thư giãn với
I often chill out to atmospheric ambient music
Tôi thường thư giãn với nhạc không gian dịu nhẹ

4. IN TIME TO (THE) MUSIC: Theo nhạc
They did their exercises in time to the music.
Họ đã tập thể dục theo nhạc

Sources:
ieltsspeaking.co.uk
ozdic.com
Mat Clark – IELTS Speaking
#IELTSlexicodewithGem
#PhrasewithGem

🎯 Top1Go : LINK ĐẾN NHÀ CUNG CẤP THƯƠNG HIỆU NÀY

🎯 Top1Go : LINK TO THIS BRAND SUPPLIER

🚀🤖💻🐱🐠🐕🐈‍⬛🐾🦜🐰🐹🐠🦎🐢🐭🐇🛠️🍎🎡⛷🚁🏇🍹🏂💄👄🧴💕 …

Code Embed: No embed code was found for TOP1INDEX-100057050366236


TỪ VỰNG VỀ “ÂM NHẠC” CHẤT NHẤT QUẢ ĐẤT!
MUSIC ☆(⌒▽⌒)☆
IELTS Music Vocabulary (Ví dụ dưới bình luận)
1. ADORING FANS /əˈdɔːrɪŋ fænz/: Người hâm mộ cuồng n , shares-0✔️ , likes-5️️ , date-2024-10-13 13:30:52📰🆕
#TỪ #VỰNG #VỀ #ÂM #NHẠC #CHẤT #NHẤT #QUẢ #ĐẤT #MUSIC #IELTS #Music #Vocabulary #Ví #dụ #dưới #bình #luận1 #ADORING #FANS #əˈdɔːrɪŋ #fænz #Người #hâm #mộ #cuồng



[bsa_pro_ad_space id=2]

Ways to Give | ASE Foundation for Cardiovascular Ultrasound

Top1Vietnam - Top1Index - Top1List - Top1Brand
Logo
Compare items
  • Total (0)
Compare
0
Shopping cart