[👨‍🎓🇻🇳] Cách phát âm "s, es" mẹo: Quy tắc, ví dụ và bài tập

Quy tắc và bài tập cách phát âm "s, es" cực đơn giản và dễ nhớ trong tiếng Anh.

Top1Learn - Cách phát âm

A. Phân biệt âm hữu thanh và âm vô thanh

Trước khi học các nguyên tắc phát âm đuôi /S, ES/, chúng ta cần nắm được kiến thức căn bản của âm hữu thanh và âm vô thanh

Trong 26 chữ cái có 5 chữ cái nguyên âm: A, E, I, O, U còn lại là các phụ âm. Trong bảng phiên âm tiếng Anh IPA có 44 âm tiết có 20 nguyên âm gồm 12 nguyên âm đơn (single vowels sounds), 8 nguyên âm đôi (dipthongs) và 24 phụ âm (consonants). Một trong những vấn đề căn bản nhất khi học phát âm tiếng Anh, đó là việc phân biệt được âm hữu thanh (Voiced sounds) và âm vô thanh (Unvoiced sounds).

1. Âm hữu thanh

Âm hữu thanh là những âm là khi phát âm sẽ làm rung thanh quản (bạn có thể kiểm chứng bằng cách đưa tay sờ lên cổ họng).

Toàn bộ các nguyên âm. / i /. / i: /; / e /. / æ /; / ɔ /, / ɔ: /, / a: /, / ʊ /, / u: /, / ə /, / ʌ /, / ə: /.

Các âm mũi: / m /, / n /, / ŋ /.

Ngoài ra là một số âm khác: /r/, /l/, /w/, / y /, /b/, /g/, /v/, /d/, /z/, /ð/, /ʒ/, /dʒ/.

2. Âm vô thanh

Âm vô thanh là những âm mà khi phát âm không làm rung thanh quản, chỉ đơn giản là những tiếng động nhẹ như tiếng xì xì, riếng bật, tiếng gió. So với âm hữu thanh, các âm vô thanh có số lượng ít hơn.

Các âm vô thanh trong tiếng Anh: /p/, /k/, /f/, /t/, /s/, /θ/, /ʃ/, /tʃ/. /h/

Sau khi đã biết được sự khác nhau giữa âm hữu thanh và âm vô thanh, hãy nhìn vào các quy tắc phát âm /S, ES/ chuẩn quốc tế dưới đây:

B. Cách phát âm /S, ES/ trong tiếng Anh

Có 3 cách phát âm /s, es/ chính dựa theo âm kết thúc của động từ

1. Đuôi -s và -es được phát âm là /s/

Nếu các phụ âm cuối cùng là các phụ âm vô thanh, thì “s” sẽ được phát âm là /s/. Hãy cẩn thận đừng để tạo ra thêm âm phụ nào.

Ví dụ cho những từ kết thúc được đọc bằng âm /s/:

  • P: cups, stops, sleeps
  • T: hats, students, hits, writes
  • K: cooks, books, drinks, walks
  • F: cliffs, sniffs, beliefs, laughs, graphs, apostrophes (phụ âm “-gh” và “-ph” ở đây được phát âm như F)
  • TH: myths, tablecloths, months (âm vô thanh “th”)

2. Đuôi -s và -es được phát âm là /ɪz/ 

Ví dụ cụ thể với những trường hợp được phát âm là /ɪz/:

  • C: races (sounds like “race-iz”)
  • S: pauses, nurses, buses, rises
  • X: fixes, boxes, hoaxes
  • Z: amazes, freezes, prizes, quizzes
  • SS: kisses, misses, passes, bosses
  • CH: churches, sandwiches, witches, teaches
  • SH: dishes, wishes, pushes, crashes
  • GE: garages, changes, ages, judges

    3. Đuôi -s và -es được phát âm là /z/

    Nếu chữ cái cuối cùng của từ kết thúc bằng một phụ âm (hoặc âm hữu thanh), thì chữ S được phát âm giống như chữ Z, là /z/ (mà không tạo ra âm nào khác).

    Ví dụ cho những từ kết thúc được đọc bằng âm /z/:

    • B: crabs, rubs
    • D: cards, words, rides, ends
    • G: rugs, bags, begs
    • L: deals calls, falls, hills
    • M: plums, dreams
    • N: fans, drains, runs, pens
    • NG: kings, belongs, sings
    • R: wears, cures
    • V: gloves, wives, shelves, drives
    • Y: plays, boys, says
    • THE: clothes, bathes, breathes
    • Nguyên âm: sees, fleas

    Top1Learn - Cách phát âm

    C. Bài tập phát âm đuôi /S, ES/

    Bài tập: Chọn từ có phát âm khác so với các từ còn lại

    1. A. proofsB. booksC. pointsD. days
    2. A. helpsB. laughsC. cooksD. finds
    3. A. neighborsB. friendsC. relativesD. photographs
    4. A. snacksB. followsC. titlesD. writers
    5. A. streetsB. phonesC. booksD. makes
    6. A. citiesB. satellitesC. seriesD. workers
    7. A. developsB. takesC. laughsD. volumes
    8. A. phonesB. streetsC. booksD. makes
    9. A. proofsB. regionsC. liftsD. rocks
    10. A. involvesB. believesC. suggestsD. steals
    11. A. remembersB. cooksC. wallsD. pyramids
    12. A. milesB. wordsC. accidentsD. names
    13. A. sportsB. playsC. choresD. minds
    14. A. nationsB. speakersC. languagesD. minds
    15. A. proofsB. looksC. lendsD. stops
    16. A. datesB. bagsC. photographsD. speaks
    17. A. parentsB. brothersC. weekendsD. feelings
    18. A. choresB. dishesC. housesD. coaches
    19. A. worksB. shopsC. shiftsD. plays
    20. A. coughsB. singsC. stopsD. sleeps
    21. A. signsB. profitsC. becomesD. survives
    22. A. walksB. stepsC. shutsD. plays
    23. A. wishesB. practicesC. introducesD. leaves
    24. A. grassesB. stretchesC. comprisesD. potatoes
    25. A. desksB. mapsC. plantsD. chairs
    26. A. pensB. booksC. phonesD. tables
    27. A. dipsB. desertsC. booksD. camels
    28. A. milesB. attendsC. driftsD. glows
    29. A. mendsB. developsC. valuesD. equals
    30. A. repeatsB. classmatesC. amusesD. attacks
    31. A. humansB. dreamsC. concertsD. songs
    32. A. managesB. laughsC. photographsD. makes
    33. A. dishesB. orangesC. experiencesD. chores
    34. A. fillsB. addsC. stirsD. lets
    35. A. wantsB. booksC. stopsD. sends
    36. A. booksB. dogsC. catsD. maps
    37. A. biscuitsB. magazinesC. newspapersD. vegetables
    38. A. kneesB. peasC. treesD. niece
    39. A. cupsB. stampsC. booksD. pens
    40. A. housesB. facesC. hatesD. places
    41. A. schoolsB. yardsC. labsD. seats
    42. A. namesB. livesC. dancesD. tables
    43. A. nightsB. daysC. yearsD. weekends
    44. A. pensB. markersC. booksD. rulers
    45. A. shakesB. nodsC. wavesD. bends
    46. A. horseB. toolsC. houseD. chairs
    47. A. facesB. housesC. horsesD. passes
    48. A. presidentB. busyC. handsomeD. desire
    49. A. sweetsB. watchesC. dishesD. boxes
    50. A. dollsB. carsC. vansD. trucks

    Đáp án bài tập cách phát âm /S, ES/

    1 – D, 2- D, 3 – D ,  4- A,  5- B,  6 – B,  7 – D,  8 – A,  9 – B,  10 – C,  

    11 – B, 12 – C, 13 – A, 14 – C, 15 – C, 16 – B, 17 – A, 18 – A,  19 – D,  20 -B,  

    21 – B,  22 – D,  23 – D,  24 – D, 25 – A, 26 – B, 27 – D, 28 – C, 29 – B,  30 – C,  

    31 – C,  32 – A,  33 – D, 34 – D, 35 – D, 36 – B, 37 – A, 38 – D, 39 – D, 40 – C,

    41- D, 42 – C, 43 – A, 44- C, 45 – A, 46 – A, 47 – B, 48 – C, 49 – A, 50 – D.

    >>> Xem thêm các chủ đề phát âm tiếng Anh chuẩn quốc tế.

     ⭐ ☀ ⚡
Born to keep your brand's great stories forever!Bring your brand to the World !

    Top1Vietnam - Top1Index - Top1List - Top1Brand
    Logo
    Compare items
    • Total (0)
    Compare
    0
    Shopping cart