[bsa_pro_ad_space id=5]

[bsa_pro_ad_space id=5]

[👨‍🎓🇻🇳] Phát âm tiếng Anh cơ bản – Cách phát âm /ɑː/ và /ʌ/ chuẩn bản ngữ

Cùng Top1Learn học cách phân biệt cách phát âm nguyên âm /ɑː/ và /ʌ/ cực chuẩn trong tiếng Anh

Top1Learn - Phát âm tiếng Anh cơ bản - Cách phát âm /ɑː/ và /ʌ/ chuẩn bản ngữ

A. Cách phát âm /ɑː/ và /ʌ/

1. Phát âm nguyên âm /ɑː/

Đây là một nguyên âm dài, vậy nên khi phát âm ta mở rộng miệng, lưỡi hạ thấp trong khoang miệng, ngân dài hơn chữ “a” thông thường trong tiếng Việt.

Ví dụ:

  • artist /ˈɑːtɪst/ – họa sĩ, nghệ sĩ
  • party /ˈpɑːti/ – bữa tiệc
  • guitar /ɡɪˈtɑː(r)/ – đàn ghi-ta

2. Phát âm nguyên âm /ʌ/

Đây là một nguyên âm ngắn, khi phát âm ta mở miệng rộng bằng 1/2 so với khi phát âm /æ/, đưa lưỡi về phía sau hơn một chút so với khi phát âm /æ/, lưỡi để ở tầm giữa khoang miệng. Âm này khi phát âm giống chữ “ă” trong tiếng Việt.

Ví dụ: 

  • come /kʌm/ – đến, tới
  • mother /ˈmʌðə(r)/ – mẹ
  • lucky /ˈlʌki/ – may mắn

B. Cách nhận biết âm /ɑː/ và /ʌ/

1. Nhận biết âm /ɑː/

Âm /ɑː/ xuất hiện trong các từ có chứa chữ “a”, theo sau là chữ “r”

Ví dụ: 

  • bar /bɑːr/ (n)
  • car /kɑːr/ (n)
  • carp /kɑːrp/ (n)
  • cart /kɑːrt/ (n)
  • charge /tʃɑːrdʒ/ (n)
  • chart /tʃɑːrt/ (n)
  • large /lɑːrdʒ/ (a)
  • Mars /mɑːrz/ (n)
  • star /stɑːr/ (n)
  • start /stɑːrt/ (v)

Âm /ɑː/ xuất hiện trong các từ có chứa chữ “ua” và “au”

Ví dụ:

  • guard /gɑːd/
  • laugh /lɑːf/
  • draught /drɑːft/
  • aunt  /ɑːnt/

2. Nhận biết âm /ʌ/

Âm / ʌ/ xuất hiện trong những từ có chữ “o” có 1 âm tiết hoặc trong âm tiết mang trọng âm.

Ví dụ:

  • come         /kʌm/
  • some         /sʌm/
  • love          /lʌv/
  • dove         /dʌv/
  • other         /ˈʌðə/
  • among      /əˈmʌŋ/
  • monkey    /ˈmʌŋki/
  • mother      /ˈmʌðə/

Âm / ʌ/ xuất hiện trong những từ có tận cùng là “u+phụ âm”.

Ví dụ:

  • but            /bʌt/
  • cup            /kʌp/
  • cult           /kʌlt/
  • dust           /dʌst/
  • gun            /gʌn/
  • skull         /skʌl/
  • smug         /smʌg/

Âm / ʌ/ xuất hiện trong những từ có “oo”

Ví dụ:

  • blood        /blʌd/
  • flood         /flʌd/

Âm / ʌ/ xuất hiện trong những từ có chữ “ou” với 1 hay 2 phụ âm.

Ví dụ:

  • country    /ˈkʌntri/
  • couple      /’kʌpl/
  • cousin      /’kʌzn/
  • trouble     /’trʌbl/
  • young       /jʌŋ/
  • rough        /rʌf/
  • touch        /tʌtʃ/
  • tough        /tʌf/
  • nourish    /ˈnʌrɪʃ/
  • flourish    /ˈflʌrɪʃ/
  • southern  /’sʌðən/
  • enough     /ɪˈnʌf/
  • double      /’dʌbl/

C. Luyện tập cách phát âm /ɑː/ và /ʌ/

Tập đọc các câu sau đây, chú ý các từ im đậm

It is a farm cart over there. 

She parked the car

Are the stars from Mars?

He carved a large heart in the dark

The hard part is how to start the car  

The dust is under the rug.  

He’s much too young

You’re in love with my cousin

I’d love to come on Sunday if it’s sunny

The mother won some of the money, but not enough

>>> Xem thêm các chủ đề phát âm tiếng Anh chuẩn quốc tế. 

[bsa_pro_ad_space id=2]

Ways to Give | ASE Foundation for Cardiovascular Ultrasound

Top1Vietnam - Top1Index - Top1List - Top1Brand
Logo
Compare items
  • Total (0)
Compare
0
Shopping cart