[bsa_pro_ad_space id=5]

[bsa_pro_ad_space id=5]

[👨‍🎓🇻🇳] Tổng hợp 100 phrasal verb thông dụng trong tiếng Anh phải biết

Nội dung [Hiện]

Một trong những nguyên tắc nghe và nói tiếng Anh chính là phải học theo cụm từ. Trong khi đây chính là lỗ hổng lớn nhất trong quá trình học tiếng Anh của đa số các bạn. Trong bài học này, Top1Learn sẽ cung cấp cho bạn 100 phrasal verbs quan trọng và thông dụng nhất khi giao tiếp tiếng Anh thường ngày. Lưu về và học đi học lại mỗi ngày để nâng cao kĩ năng nghe nói ngoại ngữ của mình nhé!
Top1Learn - Tổng hợp 100 phrasal verb thông dụng trong tiếng Anh giao tiếp

A. PHRASAL VERB LÀ GÌ?

Phrasal verb là sự kết hợp giữa một động từ và một hoặc hai tiểu từ (particles). Các tiểu từ này có thể là giới từ (preposition) hoặc trạng từ (adverb). Tuy nhiên khi thêm các tiểu từ này vào sau, nghĩa của phrasal verb sẽ hoàn toàn khác biệt so với động từ tạo nên nó.

Xem qua ví dụ dưới đây để hiểu độ cần thiết của phrasal verb.

Pick: chọn

” We need to pick which meal we’d like to eat.

Thử thêm 1 từ up thành pick up xem có điều gì?

Nghĩa của pick up đã thay đổi và tùy theo ngữ cảnh mà nó sẽ mang những ý nghĩa khác nhau, chẳng hạn như:

  • Cải thiện, trở nên tốt hơn: The weather is picking up lately, isn’t it?
    Thời tiết có vẻ tốt hơn rồi, phải không nhỉ?
  • Đón ai đó: Can you pick up Jenny after football practice?
    Bạn có thể đón Jenny sau buổi tập bóng được không?
  • Nhận một cái gì đó: Can you pick up my parcel from the post office?
    Bạn có thể nhận bưu kiện của tôi gửi qua bưu điện không?
  • Tiếp thu kiến thức: James picked up Spanish really quickly.
    James tiếp thu tiếng Tây Ban Nha rất nhanh.

Vậy là chỉ cần một từ up khiến cho cụm động từ pick up có ý nghĩa khác nhau trong từng hoàn cảnh rồi!

B. LIST 100 PHRASAL VERBS THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH

Dưới dây là 100 phrasal verbd thông dụng nhất, hay được sử dụng trong giao tiếp cũng như học thuật. Bỏ túi những phrasal verbs thông dụng này sẽ giúp bạn sử dụng, hiểu và giao tiếp “tự nhiên” như người bản xứ.

1. Beat one’s self up: tự trách mình (khi dùng, thay one’s self bằng mysel, yourself, himself, herself…)

2. Break down: bị hư

3. Break in: đột nhập vào nhà

4. Break up with s.o: chia tay người yêu, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đó

5. Bring s.th up: đề cập chuyện gì đó

6. Bring s.o up: nuôi nấng (con cái)

7. Brush up on st: ôn lại

8. Call for st: cần cái gì đó;

Call for sb : kêu người nào đó, cho gọi ai đó, yêu cầu gặp ai đó

9. Carry out: thực hiện (kế hoạch)

10. Catch up with sb: theo kịp ai đó

11. Check in: làm thủ tục vào khách sạn

12. Check out: làm thủ tục ra khách sạn

13. Check st out: tìm hiểu, khám phá cái gì đó

14. Clean st up: lau chùi

15.Come across as: có vẻ (chủ ngữ là người)

16.Come off: tróc ra, sút ra

17. Come up against s.th: đối mặt với cái gì đó

18. Come up with: nghĩ ra

19. Cook up a story: bịa đặt ra 1 câu chuyện

20. Cool down: làm mát đi, bớt nóng, bình tĩnh lại (chủ ngữ có thể là người hoặc vật)

21. Count on sb: tin cậy vào người nào đó

22. Cut down on st: cắt giảm cái gì đó

23. Cut off: cắt lìa, cắt trợ giúp tài chính

24. Do away with st: bỏ cái gì đó đi không sử dụng cái gì đó

25. Do without st: chấp nhận không có cái gì đó

26. Dress up: ăn mặc đẹp

27. Drop by: ghé qua

29. Drop sb off: thả ai xuống xe

30. End up = wind up: có kết cục

31. Figure out: suy ra

32. Find out: tìm ra

33. Get along/get along with sb: hợp nhau/hợp với ai

34. Get in: đi vào

35. Get off: xuống xe

36. Get on with sb: hòa hợp, thuận với ai đó

37. Get out: cút ra ngoài

40. Get rid of st: bỏ cái gì đó

41. Get up: thức dậy

42. Give up st: từ bỏ cái gì đó

43. Go around: đi vòng vòng

44. Go down: giảm, đi xuống

45. Go off: nổ (súng, bom), reo (chuông)

46. Go on: tiếp tục

47. Go out: đi ra ngoài, đi chơi

48. Go up: tăng, đi lên

49. Grow up: lớn lên

50. Help s.o out: giúp đỡ ai đó

Tìm hiểu thêm các chủ đề tiếng Anh thông dụng:

51. Hold on: đợi tí

52. Keep on doing st: tiếp tục làm gì đó

53. Keep up st: hãy tiếp tục phát huy

54. Let s.o down: làm ai đó thất vọng

55. Look after sb: chăm sóc ai đó

56. Look around: nhìn xung quanh

57. Look at st: nhìn cái gì đó

58. Look down on sb: khinh thường ai đó

59. Look for sb/st: tìm kiếm ai đó/ cái gì đó

60. Look forward to st/Look forward to doing st: mong mỏi tới sự kiện nào đó

61. Look into st: nghiên cứu cái gì đó, xem xét cái gì đó

62. Look st up: tra nghĩa của cái từ gì đó

63. Look up to sb: kính trọng, ngưỡng mộ ai đó

64. Make st up: chế ra, bịa đặt ra cái gì đó

65. Make up one’s mind: quyết định

66. Move on to st: chuyển tiếp sang cái gì đó

67. Pick sb up: đón ai đó

68. Pick st up: lượm cái gì đó lên

69. Put sb down: hạ thấp ai đó

70. Put sb off: làm ai đó mất hứng, không vui

71. Put st off: trì hoãn việc gì đó

72. Put st on: mặc cái gì đó vào

73. Put st away: cất cái gì đó đi

74. Put up with sb/ st: chịu đựng ai đó/ cái gì đó

75. Run into sb/ st: vô tình gặp được ai đó/cái gì

76. Run out of st: hết cái gì đó

77. Set sb up: gài tội ai đó

Set up st: thành lập cái gì đó (ủy ban, tổ chức,..)

78. Settle down: ổn định cuộc sống tại một chỗ nào đó

79. Show off: khoe khoang

80. Show up: xuất hiện

81.Slow down: chậm lại

82. Speed up: tăng tốc

83. Stand for: viết tắt cho chữ gì đó

84. Take away (take st away from sb): lấy đi cái gì đó của ai đó

85. Take off: cất cánh (chủ ngữ là máy bay), trở nên thịnh hành, được ưa chuộng (chủ ngữ là ý tưởng, sản phẩm..)

86. Take st off: cởi cái gì đó

87. Take up: bắt đầu làm một họat động mới (thể thao, sở thích,môn học)

88. Talk sb in to st: dụ ai làm cái gì đó

89. Tell sb off: la rầy ai đó

90. Turn around: quay đầu lại

91.Turn down: vặn nhỏ lại

92. Turn off: tắt

93. Turn on: mở

94. Turn st/sb down: từ chối cái gì/ai đó

95. Turn up: vặn lớn lên

96. Wake up: (tự) thức dậy Wake s.o up: đánh thức ai dậy

97. Warm up: khởi động

98. Wear out: mòn, làm mòn (chủ ngữ là người thì có nghĩa là làm mòn, chủ ngữ là đồ vật thì có nghĩa là bị mòn)

99. Work out: tập thể dục, có kết quả tốt đẹp

100. Work st out: suy ra được cái gì đó

Tìm hiểu thêm các chủ đề tiếng Anh hữu ích:

Top1Learn chúc các bạn học tốt tiếng Anh!

[bsa_pro_ad_space id=2]

Ways to Give | ASE Foundation for Cardiovascular Ultrasound

Top1Vietnam - Top1Index - Top1List - Top1Brand
Logo
Compare items
  • Total (0)
Compare
0
Shopping cart