[bsa_pro_ad_space id=5]

[bsa_pro_ad_space id=5]

[👨‍🎓🇻🇳] Past Continuous Tense – Thì quá khứ tiếp diễn: Cấu trúc, cách dùng và bài tập

Past Continuous Tense – Thì quá khứ tiếp diễn: Cấu trúc, cách dùng và bài tập

A. Thì quá khứ tiếp diễn là gì?

Thì quá khứ tiếp diễn (past continuous hay past progressive tense) mô tả hành động hoặc tình huốn bắt đầu trong quá khứ và còn tiếp diễn tới thời điểm hiện tại.

B. Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn

Was/were + V-ing (Present Participle)

Ví dụ: At three o’clock yesterday, I was working in the garden.
Lúc 3h hôm qua, tôi đang làm việc trong vườn.

Lưu ý! thì quá khứ tiếp diễn

Trong tiếng Anh, có một số động từ không có dạng tiếp diễn vì thế ta không sử dụng những động từ này trong các thì tiếp diễn. Cùng chú ý hơn các dạng động từ này để có thể sử dụng thuần thục thì Quá khứ tiếp diễn ngay nhé!

Động từ trừu tượng    be, want, seem, care, exist, …

Động từ chỉ sở hữu    own, belong, possess, …

Động từ chỉ cảm xúc    love, like, dislike, fear , mind, …

C. Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn

1. Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả các hành động song song.

Ví dụ:

While you were washing the dishes, Sue was walking the dog. 
Khi tôi đang rửa bát thì Sue đang dẫn chó đi dạo.

2. Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả thời gian cụ thể như một sự xen ngang. 

Ví dụ:

While I was washing the dishes, I heard a loud noise.
Khi tôi đang rửa bát, tôi nghe thấy tiếng ồn ào.

3. Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hành động tại một thời điểm cụ thể

Ví dụ:

I was working in the garden all day yesterday.
Tôi làm việc trong vườn suốt cả ngày hôm qua.

Trong trường hợp này cũng có thể dùng thì quá khứ đơn, như "I worked…"(mặc dù ý nghĩa của câu không mấy khác biệt)

4. Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hành động bị chen ngang trong quá khứ

Thông thường, thì quá khứ tiếp diễn được kết hợp với thì quá khứ đơn để diễn tả hành động này đang xảy ra khi có một hành khác xảy ra vào thời điểm đó.

Ví dụ:

I was driving to work when I crashed my car.
I watched a movie while I was flying to Dubai.

5. Thì quá khứ tiếp diễn dùng để diễn tả sự lặp lại 

Ví dụ:

He was always complaining in class.
Anh ta luôn phàn nàn trong lớp học.

D. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn

When
While
Always
Constantly
At that time
In those days
All day
All evening
For hours

Các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ kèm theo thời điểm xác định.

– at + giờ + thời gian trong quá khứ (at 12 o’clock last night,…)

– at this time + thời gian trong quá khứ. (at this time two weeks ago, …)

– in + năm (in 2000, in 2005)

– in the past (trong quá khứ)

Trong câu có “when” khi diễn tả một hành động đang xảy ra và một hành động khác xen vào.

– When I was singing in the bathroom, my mother came in. (Tôi đang hát trong nhà tắm thì mẹ tôi đi vào)

– The light went out when we were watching TV (Điện mất khi chúng tôi đang xem ti vi)

Cân nhắc sử dụng thì Quá khứ tiếp diễn khi có xuất hiện các từ như: While (trong khi); When (Khi); at that time (vào thời điểm đó); …

– She was dancing while I was singing (Cô ấy đang múa trong khi tôi đang hát)

– The man was sending his letter in the post office at that time. (Lúc đó người đàn ông đang gửi thư ở bưu điện)

E. Bài tập thì quá khứ tiếp diễn

Bài tập 1: Chia động từ trong ngoặc

1. I (walk)___________down the street when it began to rain.
2. At this time last year, I (attend)__________an English course.
3. Jim (stand) ________ under the tree when he heard an explosion.
4. The boy fell and hurt himself while he (ride)_________ a bicycle.
5. When we met them last year, they (live)______ in Santiago.
6. The tourist lost his camera while he (walk) _____ around the city.
7. The lorry (go) _____ very fast when it hit our car.
8. While I (study)_____in my room, my roommate (have)________ a party in the other room.
9. Mary and I (dance)_________ the house when the telephone rang.
10. We (sit)________ in the café when they saw us.

Đáp án bài tập thì quá khứ tiếp diễn

Bài tập 1:

1. was walking
2. was attending
3. was standing
4. was riding
5. were living
6. was walking
7. was going
8. was studying – was having
9. were dancing
10. were sitting

>>> Xem thêm: 12 Thì Động Từ Quan Trọng trong Tiếng Anh 

1. Present Simple Tense – Thì hiện tại đơn

2. Present Continuous Tense – Thì hiện tại tiếp diễn

3. Prensent Perfect Tense – Thì hiện tại hoàn thành

4. Present Perfect Continuous Tense – Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

5. Past Simple Tense – Thì quá khứ đơn

6. Past Continuous Tense – Thì quá khứ tiếp diễn

7. Past Perfect Tense – Thì quá khứ hoàn thành

8. Past Perfect Continuous Tense – Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

9. Future Simple Tense – Thì tương lai đơn

10. Future Continuous Tense – Thì tương lai tiếp diễn

11. Future Perfect Tense – Thì tương lai hoàn thành

12. Future Perfect Continuous Tense – Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

[bsa_pro_ad_space id=2]

Ways to Give | ASE Foundation for Cardiovascular Ultrasound

Top1Vietnam - Top1Index - Top1List - Top1Brand
Logo
Compare items
  • Total (0)
Compare
0
Shopping cart