[bsa_pro_ad_space id=5]

[bsa_pro_ad_space id=5]

[👨‍🎓🇻🇳] Điểm mặt các từ nối trong tiếng Anh giao tiếp thông dụng – LangGo

LINKING WORDS – Từ nối trong tiếng Anh là một yếu tố quan trọng giúp bạn nói tiếng Anh mạch lạc, rõ ý và có sự liên kết, đặc biệt cần thiết trong các bài ngữ pháp hay Writing. Cùng Top1Learn điểm mặt các từ nối tiếng Anh thông dụng nhất, [KÈM BÀI TẬP CÓ ĐÁP ÁN] giúp bạn học tiếng Anh dễ dàng và hiệu quả.

Điểm mặt các từ nối trong tiếng Anh giao tiếp thông dụng - Top1Learn

 

A. TỪ NỐI TRONG TIẾNG ANH LÀ GÌ

1. Định nghĩa từ nối trong tiếng Anh

Từ nối câu là các từ dùng để nối 2 hay nhiều câu lại với nhau nhằm mục đích kéo dài câu, tạo mạch lạc trong đoạn và bài văn.

2. Vị trí từ nối trong tiếng Anh 

Mệnh đề 1, từ nối, mệnh đề 2.

Mệnh đề 1. Từ nối, mệnh đề 2. 

B. CÁC TỪ NỐI TIẾNG ANH

1. Những từ nối dùng để thêm thông tin

• and (và)

• also (cũng)

• besides (ngoài ra)

• first, second, third… (thứ nhất, thứ hai, thứ ba…)

• in addition (thêm vào đó)

• in the first place, in the second place, in the third place (ở nơi thứ nhất, ở nơi thứ hai, ở nơi thứ ba)

• furthermore (xa hơn nữa)

• moreover (thêm vào đó)

• to begin with, next, finally (bắt đầu với, tiếp theo là, cuối cùng là)

2. Những từ dấu hiệu chỉ nguyên nhân, hệ quả

• Accordingly (Theo như)

• and so (và vì thế)

• as a result (Kết quả là)

• consequently (Do đó)

• for this reason (Vì lý do này nên)

• hence, so, therefore, thus (Vì vậy)

• then (Sau đó)

3. Những dấu hiệu chỉ sự so sánh

• by the same token (bằng những bằng chứng tương tự như thế)

• in like manner (theo cách tương tự)

• in the same way (theo cách giống như thế)

• in similar fashion (theo cách tương tự thế)

• likewise, similarly (tương tự thế)

4. Những dấu hiệu chỉ sự đối lập

• but, yet (nhưng)

• however, nevertheless (tuy nhiên)

• in contrast, on the contrary (Đối lập với)

• instead (Thay vì)

• on the other hand (Mặt khác)

• still (vẫn)

5. Những từ dấu hiệu chỉ kết luận hoặc tổng kết.

• and so (và vì thế)

• after all (sau tất cả)

• at last, finally (cuối cùng)

• in brief (nói chung)

• in closing (tóm lại là)

• in conclusion (kết luận lại thì)

• on the whole (nói chung)

• to conclude (để kết luận)

• to summarize (Tóm lại)

6. Từ dấu hiệu để chỉ ví dụ

• as an example

• for example

• for instance

• specifically

• thus

• to illustrate

7. Những từ dấu hiệu chỉ sự khẳng định

• in fact (thực tế là)

• indeed (Thật sự là)

• no (không)

• yes (có)

• especially (đặc biệt là)

Tìm hiểu thêm các chủ đề tiếng Anh thông dụng: 

  • Cách dùng How much và How many – Phân biệt cách hỏi và trả lời 
  • Cấu trúc Want trong tiếng Anh – Cách dùng và bài tập áp dụng

8. Những từ dấu hiệu chỉ địa điểm

• above (phía trên)

• alongside (dọc)

• beneath (ngay phía dưới)

• beyond (phía ngoài)

• farther along (xa hơn dọc theo…)

• in back (phía sau)

• in front (phía trước)

• nearby (gần)

• on top of (trên đỉnh của)

• to the left (về phía bên trái)

• to the right (về phía bên phải)

• under (phía dưới)

• upon (phía trên)

9. Những từ dấu hiệu chỉ sự nhắc lại

• in other words (nói cách khác)

• in short (nói ngắn gọn lại thì)

• in simpler terms (nói theo một cách đơn giản hơn)

• that is (đó là)

• to put it differently (nói khác đi thì)

• to repeat (để nhắc lại)

10. Những từ chỉ dấu hiệu thời gian

∙ afterward (về sau)

∙ at the same time (cùng thời điểm)

∙ currently (hiện tại)

∙ earlier (sớm hơn)

∙ formerly (trước đó)

∙ immediately (ngay lập tức)

∙ in the future (trong tương lai)

∙ in the meantime (trong khi chờ đợi)

∙ in the past (trong quá khứ)

∙ later (muộn hơn)

∙ meanwhile (trong khi đó)

∙ previously (trước đó)

∙ simultaneously (đồng thời)

∙ subsequently (sau đó)

∙ then (sau đó)

∙ until now (cho đến bây giờ)

C. BÀI TẬP TỪ NỐI TRONG TIẾNG ANH 

Bài tập 1: Chọn đáp án đúng

1. The class discussion was short;_____________, we gained some knowledge from it.
A. however        B. moreover        C. although        D. therefore
2. The undergone is cheap;_____________, it’s faster than the train.
A. however        B. moreover        C. but        D. so
3. The countryside air is fresh,________________, it’s not polluted.
A. however        B. whenever        C. moreover        D. beside
4. Minh had a terrible headache. __________________, he still wanted to go to school.
A. Therefore        B. But        C. However        D. Although
5. My car broke down on the way.____________, when I got the airport, the plane had taken off.
A. Because        B. However        C. Therefore        D. Although
6. His mother was sick._________________, Jane had to stay at home to look after her.
A. But        B. However        C. So        D. Therefore
7. They asked me to wait for them; ____________, he didn’t turn back.
A. but        B. however        C. so        D. therefore
8. He knew the danger of smoking;______________, he couldn’t give it up.
A. therefore        B. but        C. however        D. although

Bài 2: Điền các từ nối trong hộp từ sau vào các câu dưới đây:

However | Then | Similarity | Therefore | Nevertheless | After sometime | Eventually | Otherwise | Afterwards

1. There is no more food left. _____________ there is plenty of drinks.
2. The Interact Club has done well to help the poor. ___________ the Welfare Club has done well too.
3. The documents will be scrutinized by the police. ___________ they will be sent back to be relevant authority.
4. The retailer has been making losses. _____________ he intends to wind up his business.
5. Wash the potatoes first. _______________ you can boil them
6. We have been trying to contact Michael for the past few days. _____________ we managed to trace him to a hotel in town.
7. Life in the country may not be as exciting as life in the city. _______ you are close to nature which provides peace and quietness.
8. The dog will bark without fail every time the ice-cream man passes by. _____________ it will start howling.
9. Let us not be complacent with ourselves. _________ we may lose out in the final round.
10. Lopez has experienced poverty and hardship before. _____________ he has a sympathetic heart towards the poor and needy.

ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỪ NỐI TRONG TIẾNG ANH

Bài 1:
1. A
2. B
3. C
4. C
5. C
6. D
7. B
8. C

Bài 2:
1. However
2. Similarity
3. Then
4. Therefore
5. Afterward
6. Eventually
7. Nevertheless
8. After sometime
9. Otherwise
10. Therefore

Trên đây là toàn bộ kiến thức về linking words – từ nối trong tiếng Anh bao gồm định nghĩa, xác định vị trí của từ nối trong câu, các loại từ nối và bài tập vận dụng. Top1Learn chúc bạn học tốt tiếng Anh!

Tìm hiểu thêm các chủ đề tiếng Anh hữu ích: 

  • Động từ khuyết thiếu trong tiếng Anh – Cách dùng và bài tập 
  • Phân biệt cách dùng Other và Another – Top1Learn
[bsa_pro_ad_space id=2]

Ways to Give | ASE Foundation for Cardiovascular Ultrasound

Top1Vietnam - Top1Index - Top1List - Top1Brand
Logo
Compare items
  • Total (0)
Compare
0
Shopping cart