Đối với ngôn ngữ nào cũng có hai cách diễn đạt: Kiểu diễn đạt trang trọng (FORMAL) và kiểu diễn đạt thân mật (INFORMAL). Trong từng trường hợp giao tiếp, chúng ta sẽ sử dụng cách diễn đạt sao cho phù hợp nhất:
- Formal Expression: Đây là cách diễn đạt trong cả văn nói và văn viết được sử dụng khi giao tiếp, văn luận ở trường, tham gia phỏng vấn, viết email trong công ty, giao tiếp với khách hàng, đối tác…
- Informal Expression: Đây là cách diễn đạt sử dụng trong giao tiếp, viết thư thận mật với bạn bè, người trong gia đinh hoặc những người thân quen…
Trong khuôn khổ bài học về tiếng Anh giao tiếp hằng ngày, Top1Learn sẽ bật mí cho bạn hơn 50 cụm từ, câu tiếng Anh với hai kiểu diễn đạt trang trọng và thân mật được sử dụng thông dụng nhất.
Cách diễn đạt trang trọng (Formal) | Cách diễn đạt thân mật (Informal) | Nghĩa của cách diễn đạt |
How do you do? | What’s up? |
Bạn khỏe không |
It is a pleasure to meet you | Nice to meet you |
Rất vui được gặp bạn |
At your earliest convenience | As soon as you can |
Sớm nhất bạn có thể |
Concerned about you | Worried about you |
Lo lắng cho bạn |
Firstly, | To start with/…, For a start |
Đầu tiên, để bắt đầu |
Give my regards to | Say hello to |
Xin gửi lời chào đến |
Have you heard from her lately? | Heard from her lately? |
Bạn đã nghe tin từ cô ấy |
Have you seen Tom? | Seen Tom? |
Có thấy Tom không |
I agree with my colleague, Anna, that… | Anna’s right. |
Anna đúng rồi |
I would like to remind you that… | Don’t forget |
Đừng quên nhé |
I appreciate your assistance! | Thanks a lot! |
Cảm ơn sự giúp đỡ rất nhiều |
In light of the fact that | Because |
Bởi vì |
It is my opinion that… | I think… |
Tôi nghĩ… |
It is necessary for me to… | I need to… |
Tôi cần phải… |
It is not necessary for you to… | You don’t hafta… |
Nó không cần thiết cho bạn… |
It is recommended | We recommend |
Chúng tôi đề nghị |
Please accept our apologies for… | Sorry… |
Xin lỗi |
Secondly/ Besides/ Furthermore, | Another good thing is/ What’s more/ Not only that, |
Điều thứ hai/ Bên cạnh đó/ Hơn nữa… |
Lastly, | And one of the best things is…/ And best of all, / The most important thing is… |
Điều cuối cùng/ Điều quan trọng nhất là… |
She has the ability | She can |
Cô ấy có thể |
The plan was implemented / carried out | They put the plan into action |
Họ đưa kế hoạch vào hành động |
Our destination | The place where we want to go |
Chỗ chúng ta muốn đến |
I regret to inform you of… | I’m sorry to tell you that… |
Tôi rất tiếc phải nói với bạn… |
I was hoping that you could… | Could you…? |
Bạn có thể… |
It will cease to be a problem | It won’t be a problem anymore |
Nó không phải vấn đề nữa |
One grows weary in these matters. | I’m getting tired of this junk. |
Tôi quá mệt vì những vấn đề này |
This appeared to rectify the problem | This seemed to fix the problem |
Vấn đề này cần khắc phục |
Your arrival | When you get here, |
Khi bạn đến nơi |
Please state your business | Can I help you? |
Tôi giúp gì được bạn? |
We note that you have not… | You haven’t… |
Bạn chưa… |
I would be grateful if you could reply early. | Please get back to me ASAP. |
Hãy trở lại với tôi nhanh nhất có thể |
I’d really appreciate it if you could… | Could you…? |
Bạn có thể… |
We would like to | We want to |
Chúng tôi muốn |
Would you like me to…? | Shall I…? |
Tôi sẽ…? |
To consider | To think about |
Suy nghĩ, cân nhắc về |
This demonstrates… | This shows that … |
Cái này cho thấy… |
To distinguish | To tell the difference |
Nói về sự khác biệt |
We are in receipt of | We’ve received |
Chúng tôi nhận được |
Revision should be done | You should revise |
Bạn nên ôn tập |
This will be of great benefit to you | It will do you good |
Nó đem lại lợi ích cho bạn |
How are you doing? | What’s going on? |
Dạo này thế nào |
I am writing to inform you… | Just a note to say… |
Một chút ghi chú |
I am afraid I will not be able to attend | Sorry, I can’t make it. |
Xin lỗi, tôi không thể làm được |
The experiment was carried out/ performed | They did the experiment |
Họ đã làm thí nghiệm |
Thank you for your email of the 10 of March | Thanks for your mail on 10 Mar |
Cảm ơn thư của bạn vào ngày 10 tháng 3 |
Please let us know of your requirements | What do you need? |
Bạn cần gì |
People consume a tremendous amount of… | People use a huge amount of |
Con người sử dụng một lượng khổng lồ… |
Please let me know when you will be available. | Let me know if we can get together. |
Cho tôi biết lúc nào bạn trống lịch nhé |
I hope to hear from you at your earliest convenience | Write back soon! | Chờ hồi âm của bạn |
As per our telephone conversation on today’s date | As we discussed this morning |
Như chúng ta đã thảo luận lúc sáng |
We would be honored if you would attend this event | It would be great if you could attend this event. |
Thật tuyệt nếu bạn có thể tham gia buổi tiệc |
We can assist in the resolution of this matter. | I can help you to solve this problem. |
Tôi có thể giúp bạn giải quyết vấn đề |
I am afraid your child is experiencing difficulty | Your kid is making trouble | Con bạn đang gây ra rắc rối |
I look forward to meeting you next week. | See you next week. |
Hẹn gặp bạn tuần sau |