🎯 Top1Go : LINK ĐẾN NHÀ CUNG CẤP THƯƠNG HIỆU NÀY
😎❤ॐ🤸💪🧘🏻🙏🏻🎧👗🛒🛍️🥾👔🤵🏻🏀🏆🏓⛹️🤼🏃🏻🚴🏼🏋🏻🏌️⛳🏑🛰💅💇 …
Các cụm tiếng anh thông dụng
New TOEIC part 2
1. Keep one’s options open: Chưa vội lựa chọn
EX: I haven’t decided which offer to take. I’m keeping my options open.
(Ví dụ: Tôi vẫn chưa quyết định cái nào. Tôi chưa vội lựa chọn)
2. Look to: toan tính
EX: They are looking to hiring a lot of new staff in the new year
(Ví dụ: Họ đang tính thuê nhiều nhân viên mới vào năm mới)
3. Look up to: Ngưỡng mộ, tôn kính
EX: I’m going to miss you, Astra. I have always looked up to you and have learned so much from you.
(Ví dụ: Tôi sẽ nhớ bạn, Astra. Tôi luôn ngưỡng mộ bạn và học hỏi nhiều từ bạn)
4. Look into something: Tìm hiểu hoặc điều tra về điều gì đó
EX: I’ll look into the reasons for the decision.
(Ví dụ: Tôi sẽ tìm hiểu về lý do của quyết định đó.)
5. Make good/ a lot of progess: Sự việc có tiến triển tốt
Make little/ no progress: (dường như) không có tiến triển
6. Meet the deadline: kịp thời hạn
Miss the deadline: Không kịp thời hạn đã định
7. Not to mention: Chưa kể đến
EX: the company has lost a lot of money, not to mention prestige /presˈtiːʒ/.
(Ví dụ: Công ty đó đã mất nhiều tiền, chưa kể đến danh tiếng nữa)
8. On hand: sẵn có
EX: We keep most supplies on hand, but sometimes we still need to make special orders.
(Ví dụ: Chúng tôi sẵn có hầu hết các hàng hoá để cung cấp nhưng thỉnh thoảng chúng tôi vẫn cần thực hiện những đơn hàng đặc biệt)
9. On track: Đi đúng hướng
EX: She’s been working very hard recently and seems to be on track for a promotion.
(Ví dụ: Gần đây cô ấy làm việc rất chăm chỉ và dường như cô ấy đi đúng hướng để được thăng chức)
10. On the basic of: Trên cơ sở
EX: You will be evaluated on the basis of how much you’ve contributed to the company..
(Ví dụ: Bạn sẽ được đánh giá dựa trên việc bạn đã đóng góp cho công ty)
11. Out of commission: Hư, không hoạt động
EX: The machines were out of commission.
(Ví dụ: Những chiếc máy đó đã hỏng rồi)
12. Out of habit: Theo thói quen
EX: Sorry, I’m just sitting here out of habit.
(Ví dụ: Xin lỗi tôi chỉ ngồi đây theo thói quen)
13. Pay off a debt: Trả nợ
EX: Gred still needs to pay off a debt to his uncle.
(Ví dụ: Gred vẫn cần trả nợ cho chú của anh ấy)
14. Pick up: nhặt, đón
EX: Can you pick up a snack for me on your way home?
(Ví dụ: Bạn có thể mua cho tôi chút đồ ăn nhẹ trên đường về nhà chứ)
15. Put one’s signature on: Ký vào
EX: Could you please put your signature on the dotted line.
(Ví dụ: Xin vui lòng ký tên vào dòng chấm chấm được không)
16. See eye to eye: Đồng ý
EX: After talking to Amy for over an hour, I can safely say we see eye to eye on this issue.
(Ví dụ: Sau khi nói chuyện với Amy hơn một giờ, tôi có thể đảm bảo rằng chúng tôi sẽ nhất trí với vấn đề này)
17. Stay on top of: Nắm bắt
EX: Regular meetings help a business stay on top of any problems.
(Ví dụ: Các cuộc họp đều đặn giúp cho doanh nghiệp nắm bắt được mọi vấn đề)
18. Sign up for sth: Đăng ký việc gì
EX: Tiffany signed up for the beauty contest.
(Ví dụ: Tiffany đã đăng ký cuộc thi hoa hậu)
19. Up in the air: Hảo huyền, viễn vông, ở đâu đâu
EX: Ourr vacation plans are still up in the air.
(Ví dụ: Kế hoạch của chuyến du lịch của chúng tôi vẫn còn ở đâu
đâu)
20. Walk in the park: Dễ dàng
(Ví dụ: BA is like a walk in the park for Huy. He is a genius.)
Source: New TOEIC – Susan chyn
#phrasewithgem
#TOEICwithGem
🎯 Top1Go : LINK ĐẾN NHÀ CUNG CẤP THƯƠNG HIỆU NÀY
🎯 Top1Go : LINK TO THIS BRAND SUPPLIER
🚀🤖💻🐱🐠🐕🐈⬛🐾🦜🐰🐹🐠🦎🐢🐭🐇🛠️🍎🎡⛷🚁🏇🍹🏂💄👄🧴💕 …
Code Embed: No embed code was found for TOP1INDEX-100057050366236
Các cụm tiếng anh thông dụng
New TOEIC part 2
1. Keep one’s options open: Chưa vội lựa chọn
EX: I haven’t decided which offer to take. I’m keeping my opti , shares-4✔️ , likes-5️️ , date-2024-08-27 12:17:39📰🆕
#Các #cụm #tiếng #anh #thông #dụngNew #TOEIC #part #options #open #Chưa #vội #lựa #chọn #havent #decided #offer #keeping #opti