[bsa_pro_ad_space id=5]

[bsa_pro_ad_space id=5]

[🆕🇻🇳] Học tiếng anh mỗi ngày 📚 Top1Learn 📕 Các cụm tiếng anh thông dụng New TOEIC part 1 1. Bring up: nêu lên EX: Does anyone want to bring up anything else before we close the meeting? (Ví dụ: Có a , shares-5✔️ , likes-10❤️️ , date-2024-08-24 00:44:05🇻🇳🇻🇳🇻🇳📰🆕

🎯 Top1Go : LINK ĐẾN NHÀ CUNG CẤP THƯƠNG HIỆU NÀY

😎❤ॐ🤸💪🧘🏻🙏🏻🎧👗🛒🛍️🥾👔🤵🏻🏀🏆🏓⛹️‍🤼‍🏃🏻🚴🏼🏋🏻‍🏌️⛳🏑🛰💅💇 …
Các cụm tiếng anh thông dụng
New TOEIC part 1
1. Bring up: nêu lên
EX: Does anyone want to bring up anything else before we close the meeting?
(Ví dụ: Có ai muốn đưa ra vấn đề gì trước khi chúng ta kết thúc cuộc họp không?)

2. At sb’s expense: bằng mồ hôi nước mắt của ai đó
EX: It’s not funny, you are making the joke at your son’s expense.
(Ví dụ: Không buồn cười đâu, bạn đang đùa giỡn trên sự đau khổ của con trai mình.)

3. Bring sth under control: kiểm soát được việc gì đó
EX: The firefighters worked throughout the night to bring the fire under control.
(Ví dụ: Những người lính cứu hỏa đã làm việc suốt đêm để dập tắt đám cháy.)

4. A sense of achievement: Cảm giác thành đạt
EX: Finishing graduate school gave Rita a sense of achievement.
(Ví dụ: Hoàn thành chương trình sau đại học đã mang lại cho Rita cảm giác thành đạt.)

5. Add flavor to sth: thêm hương vị vào việc gì
EX: Craig and Naomi are taking an evening class together to add flavor to their marriage.
(Ví dụ: Craig và Naomi đang tham gia lớp học buổi tối cùng nhau để thêm hương vị vào cuộc hôn nhân của họ.)

6. A collection of: một bộ sưu tập, một nhóm
EX: A collection of experts.
(Ví dụ: Một nhóm chuyên gia.)

7. Abide by (v): tuân theo
EX: You must abide by the contract.
(Ví dụ: Bạn phải tuân theo hợp đồng.)

8. Account for (v): giải thích nguyên nhân cho…
EX: I can account for my lateness.
(Ví dụ: Tôi có thể giải thích lý do đến muộn của mình.)

9. As a matter of fact: trên thực tế, sự thật
EX: As a matter of fact, I don’t really like Chinese food.
(Ví dụ: Thực tế là tôi không thực sự thích đồ ăn Trung Quốc.)

10. As needed: phòng khi cần
EX: You can put paper in the printer as needed.
CBạn có thể cho giấy vào máy in khi cần.)

11. Come as a surprise: bất ngờ, đáng ngạc nhiên
EX: I didn’t know that you were married. That really comes as a surprise!
(Ví dụ: Tôi không biết bạn đã kết hôn. Điều đó thật sự bất ngờ!)

12. Come under scrutiny: chịu sự kiểm soát
EX: The accounting practices of that company have come under scrutiny recently.
(Ví dụ: Gần đây, các hoạt động kế toán của công ty đó đang bị giám sát chặt chẽ/ chịu sự kiểm soát.)

13. Compromise with sb on sth: Nhất trí với ai về việc gì
EX: I don’t think the opposition party will compromise with the ruling party on this new health bill.
(Ví dụ: Tôi không nghĩ đảng đối lập sẽ nhất trí với đảng cầm quyền về dự luật y tế mới này)

14. Fail to: quên
EX: The florist failed to bring the flowers on time, so I don’t think we should pay him.
(Ví dụ: Người bán hoa quên mang hoa đến đúng giờ vì thế tôi nghĩ chúng ta không nên trả tiền cho anh ấy.)

15. Follow up: Bồi thêm, thêm vào
EX: It is important to follow up an interview with a thank you e-mail.
(Việc gửi thêm một bức thư điện tử cám ơn sau khi phỏng vấn là quan trọng.)

16. Give sb a thrill: cuốn hút, gây hứng thú
EX: Investing in the stock market gives Warren a thrill.
(Ví dụ: Việc đầu tư vào thị trường chứng khoán cuốn hút Warren)

17. Give sb/sth the green light: Cho phép ai/ việc gì xảy ra, bật đèn xanh cho ai, việc gì.
EX: She’s still waiting for her boss to give her the green light
(Ví dụ: Cô ấy vẫn chờ ông chủ cho phép)

18. Go into a profession: Hướng vào một chuyên môn
EX: When Henry was a boy, his father often encouraged him to go into a profession.
(Ví dụ: Cha Henry thường khuyến khích cậu ấy hướng vào một chuyên môn từ khi cậu ấy chỉ là một đứa trẻ)

19. In fashion: hợp thời trang, mốt
EX: Miniskirts are in fashion again this spring.
(Ví dụ: váy ngắn lại là mốt trong mùa xuân này)

20. Incur sb’s wrath /ræθ/: Gánh chịu sự phẫn nộ, cơn giận của ai
(I’d be careful if I were you. You don’t want to incur Mr. Clark’s wrath.)
Tôi sẽ cẩn thận hơn nếu tôi là bạn. Bạn không muốn gánh cơn giận của ông Clark.

#phrasewithgem
#TOEICwithGem

🎯 Top1Go : LINK ĐẾN NHÀ CUNG CẤP THƯƠNG HIỆU NÀY

🎯 Top1Go : LINK TO THIS BRAND SUPPLIER

🚀🤖💻🐱🐠🐕🐈‍⬛🐾🦜🐰🐹🐠🦎🐢🐭🐇🛠️🍎🎡⛷🚁🏇🍹🏂💄👄🧴💕 …

Code Embed: No embed code was found for TOP1INDEX-100057050366236


Các cụm tiếng anh thông dụng
New TOEIC part 1
1. Bring up: nêu lên
EX: Does anyone want to bring up anything else before we close the meeting?
(Ví dụ: Có a , shares-5✔️ , likes-10️️ , date-2024-08-24 00:44:05📰🆕
#Các #cụm #tiếng #anh #thông #dụngNew #TOEIC #part #Bring #nêu #lênEX #bring #close #meetingVí #dụ #Có



[bsa_pro_ad_space id=2]

Ways to Give | ASE Foundation for Cardiovascular Ultrasound

Top1Vietnam - Top1Index - Top1List - Top1Brand
Logo
Compare items
  • Total (0)
Compare
0
Shopping cart